|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BIỂU DIỄN TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRÊN MIỀN TẦN SỐ RỜI RẠCChư ơ ng 3 BIỂ U DIỄ N TÍ N HIỆ U VÀ HỆ THỐ NG RỜ I RẠ C TRÊ N MIỀ N TẦ N SỐ RỜ I RẠ C Mở đ ầ u Trong cá c chư ơ ng trư ớ c chú ng ta đ ã tì m hiể u tí n hiệ u và hệ thố ng rờ i rạ c trê n miề n n, Z, trê n miề n tầ n số chú ng ta đ ã sử dụ ng DTFT đ ể biể u diễ n tí n hiệ u trê n miề n tầ n số liê n tụ c. Trong chư ơ ng nà y chú ng ta sẽ tì m hiể u phé p biế n đ ổ i Fourier rờ i rạ c đ ể biể u diễ n tí n hiệ u trê n miề n tầ n số rờ i rạ c k, vớ i cá c chuỗ i có chiề u dà i hữ u hạ n, cá ch biể u diễ n nà y rấ t có í ch cho cá c má y tí nh số cũ ng như cho việ c thự c hiệ n phầ n cứ ng số. §1. Chuỗ i Fourier rờ i rạ c củ a tí n hiệ u tuầ n hoà n (DFS) 1. Đ ị nh nghĩ a Gọ i xp(n) là dã y tuầ n hoà n có chu kì là N: xp(n) =xp(n + N) chuỗ i xp(n) có thể đ ư ợ c biể u diễ n bằ ng mộ t chuỗ i Fourier rờ i rạ c sau: (3. 1) Trong đ ó Xp(k) là dã y tuầ n hoà n chu kì N, bâ y giờ ta đ i tì m Xp(k): Nhâ n cả 2 vế vớ i ta có: Lấ y tổ ng theo n từ: 0 đ ế n N-1 ta có: Nhậ n xé t: Vậ y vớ i k=m thì ta có: Vậ y ta có: hoặ c ta có: (3. 2) Từ (3. 1) và (3. 2) ta có:
2. Cá c tí nh chấ t củ a chuỗ i Fourier rờ i rạ c a. Tí nh chấ t tuyế n tí nh: DFS[ x1p(n) ] = X1p(k) DFS[ x2p(n) ] = X2p(k) x3p(n) = a. x1(n) + b. x2(n) DFS[ x3p(n) ] = X3p(k) = a. X1p(k) + b. X2p(k) b. Tí nh chấ t trễ DFS[ x1p(n) ] = X1p(k) x2p(n) = x1(n – n0) DFS[ x2p(n) ] = X2p(k) = c. Tổ ng chậ p tuầ n hoà n DFS[ x1p(n) ] = X1p(k) DFS[ x2p(n) ] = X2p(k) x3p(n) = x1(n)(*)x2(n) DFS[ x3p(n) ] = X3p(k) = X1p(k). X2p(k) §2. Biế n đ ổ i Fourier rờ i rạ c củ a tí n hiệ u khô ng tuầ n hoà n có chiề u dà i hữ u hạ n. 1. Mố i quan hệ giữ a dã y khô ng tuầ n hoà n có chiề u dà i hữ ư hạ n và dã y tuầ n hoà n. Giả sử có mộ t dã y rờ i rạ c khô ng tuầ n hoà n có chiề u dà i hữ u hạ n là M: x(n)M và mộ t đ ã y rờ i rạ c tuầ n hoà n chu kì N: xp(n). - Nế u M =N thì dã y x(n)M chí nh là mộ t chu kì củ a dã y xp(n) ( Vẽ 2 tí n hiệ u ) - Nế u M < N thì ta thấ y dã y có chiề u dà i hữ u hạ n x(n)M có thể là mộ t chu kì củ a dã y xp(n) bằ ng cá ch khi chú ng ta coi dã y x(n) là dã y có chiề u dà i là N bằ ng cá ch thê n và o (N-M) mẫ u có giá trị bằ ng 0. Ví dụ ( vẽ hì nh) Như vậ y từ mộ t dã y khô ng tuầ n hoà n có chiề u dà i hữ u hạ n x(n)M ta có thể lậ p 1 dã y tuầ n hoà n xp(n) có chu kì N> = M vớ i mỗ i chu kì củ a dã y tuầ n hoà n xp(n) sẽ chí nh là dã y x(n)M. - Trư ờ ng hợ p M > N ta khô ng thể là m đ ư ợ c như vậ y. Chú ý: Đ ể nhậ n đ ư ợ c dã y x(n) có chiề u dà i hữ u hạ n chú ng ta có thể sử dụ ng mộ t dã y chữ nhậ t: rectN(n): x(n)M = xp(n). rectN(n) = Trê n miề n k thì ta sẽ có: Nhậ n xé t: Chuỗ i Fourier rờ i rạ c củ a dã y tuầ n hoà n đ ư ợ c tí nh trong mộ t chu kì rồ i lấ y tuầ n hoà n từ -∞ đ ế n +∞ vơ is chuu kì là N. Vì vậ y ta có thể lấ y đ ị nh nghĩ a củ a chuỗ i Fourier rờ i rạ c củ a dã y tuầ n hoà n là m đ ị nh nghĩ a cho chuỗ i có chiề u daì hữ u hạ n như ng khô ng đ ư ợ c lấ y tuầ n hoà n, nó chỉ xá c đ ị nh trong miề n giá trị cuả nó, ngoà i miề n giá trị bằ ng 0. 2. Đ ị nh nghĩ a Cặ p biế n đ ổ i Furier rờ i rạ c (Discrete Fourier Transform )củ a dã y có chiề u dà i hữ u hạ n là N đ ư ợ c đ ị nh nghĩ a như sau:
Đ ặ t ta có: Kí hiệ u: DFT[ x(n) ] = X(k) IDFT[ X(k) ] = x(n) gọ i là phổ biê n đ ộ gọ i là phổ pha Ví dụ: Tì m X(k) biế t: a. x(n) = ∂ (n) b. x(n) = rect4(n) a. Chọ n chiề u dà i củ a dã y là M, vậ y ta có: c. Chọ n chiề u dà i củ a dã y là N = 4 nê n ta có: X(0) = 1 + (-j) + (-j)2 + (-j)3 = 0 Tư ơ ng tự vớ i X(1), X(2), X(3) 3. Cá c tí nh chấ t củ a DFT a. Tí nh chấ t tuyế n tí nh: DFT[ x1(n) ] = X1(k) DFT[ x2(n) ] = X2(k) x3(n) = a. x1(n) + b. x2(n) DFS[ x3(n) ] = X3p(k) = a. X1(k) + b. X2(k) b. Tí nh chấ t dị ch vò ng Dị ch vò ng củ a mộ t dã y x(n) đ ư ợ c đ ị nh nghĩ a như sau: x(n-n0)N. rectN(n) = xp(n-n0). rectN(n) Phé p dị ch vò ng củ a mộ t dã y là phé p dị ch trong đ ó cá c mẫ u đ i ra khỏ i đ oạ n [0, N-1] sẽ quay trở lạ i đ ầ u kia. DFT[ x(n) ] = X(k) DFT[ x(n-n0) ] = Y(k) =Wk. nX(k)
Cò n nữ a
§ 3. Biế n đ ổ i Fourier nhanh – FFT I Mở đ ầ u Trong lĩ nh vự c xử lí số tí n hiệ u, biế n đ ổ i Fourier có vai trò rấ t quan trọ ng, vì vậ y nó tồ n tạ i cá c thuậ t toá n tí nh toá n DFT hiệ u quả hơ n. Từ khi Cooley phá t hiệ n ra thuậ t toá n tì m nhanh biế n đ ổ i DFT, cá c thuậ t toá n ngà y cà ng đ ư ợ c phá t triể n và ứ ng dụ ng nhiề u trong xử lí số tí n hiệ u. 1. Đ ộ phứ c tạ p tí nh toá n củ a DFT Trong phầ n trư ớ c chú ng ta đ ã tì m hiể u biế n đ ổ i Fourier rờ i rạ c như sau: (3. 3) (3. 4) Nhậ n xé t: - Từ (3. 3) và (3. 4) ta thấ y: X(k) và x(n) chỉ khá c nhau hệ số tỉ lệ (1/N) và dấ u củ a WN. Như vậ y DFT và IDFT gầ n như là giố ng nhau, do đ ó cá c thuậ t toá n FFT đ ư ợ c sử dụ ng cho cả DFT và IDFT, nghĩ a là cá c thuậ t toá n tí nh nhanh FFT cũ ng á p dụ ng cho IFFT. - Từ (3. 3) ta thấ y do x(n) có thể có giá trị thự c hoặ c phứ c vì thế đ ể tì m X(k) yê u cầ u thự c hiệ n N phé p nhâ n phứ c và N phé p cộ ng phứ c vớ i 1 giá trị củ a k. Vớ i N giá trị k việ c tí nh DFT- N đ iể m yê u cầ u N2 phé p toá n nhâ n phứ c và N2 phé p toá n cộ ng phứ c. Do đ ó khi N lớ n số lư ợ ng phé p toá n sẽ rấ t lớ n vì vậ y cầ n thuậ t toá n tì m X(k) (x(n)) hiệ u quả hơ n. - Giả i thuậ t cơ bả n củ a thuậ t toá n tí nh nhanh FFT là việ c phâ n giã DFT-N đ iể m thà nh cá c DFT-Ni nhỏ hơ n (Ni< N) khi đ ó số lư ợ ng phé p toá n sẽ giả m đ i rấ t nhiề u (cỡ i. Ni2). - Cá c thuậ t toá n tí nh nhanh biế n đ ổ i Fourier đ ề u dự a và o tí nh chấ t củ a WN. 2. Cá c tí nh chấ t củ a WN. a. Tí nh tuầ n hoà n WNk. n = WN(k’. n’ + iN) =WNk’. n’ Do n Î [0, N-1] k Î [0, N-1] nê n k. n Î [0, (N-1). (N-1) ] và k. n = k’. n’ + iN Ví dụ: Cho DFT – N=8 hã y dù ng tí nh chấ t tuầ n hoà n đ ể tí nh X(7) Từ (3. 3) Ta có: X(7) = x(0). W87. 0 + x(1). W87. 1+ x(2). W87. 2+ x(3). W87. 3 + x(4). W87. 4 + x(5). W87. 5 + x(6). W87. 6 + x(7). W87. 7 X(7) = x(0). W80 + x(1). W87+ x(2). W814+ x(3). W821 + x(4). W828 + x(5). W835 + x(6). W842 + x(7). W849 Do tí nh chấ t tuầ n hoà n củ a WN nê n ta có: W08= W80 W78= W87 W148= W8(6+1. 8) = W68 W428= W8(2+5. 8) = W28 W218= W8(5+2. 8) = W58 W498= W8(1+6. 8) = W18 W288= W8(4+3. 8) = W48 W358= W8(3+4. 8) = W38 Vậ y: X(7) = X(7) = x(0). W80 + x(1). W87+ x(2). W86+ x(3). W85 + x(4). W84 + x(5). W83 + x(6). W82 + x(7). W81 b. Tí nh chấ t đ ố i xứ ng. Wk’n’N = WN(N-k’’n’’) = WNN . WN-k’’. n’’ = WN-k”. n” do WNN= 1 Ví dụ: W78= W8(8-1)= W-18 ...... Dự a và o cá c tí nh chấ t nà y ngư ờ i ta có cá c giả i thuậ t phâ n chia theo thờ i gian và phâ n chia theo tầ n số, trong chư ơ ng trì nh chú ng ta chỉ tì m hiể u giả i thuậ t phâ n chia theo thờ i gian vớ i N = 2m cò n cá c trư ờ ng hợ p khá c sv tự ngiê n cứ u! 3. Thuậ t toá n FFT cơ số 2 phâ n chia theo thờ i gian ( FFT – R2) a. Trư ờ ng hợ p N=2m Nộ i dung củ a giả i thuậ t nà y là phâ n chia dã y x(n) thà nh cá c dã y có chiề u dà i nhỏ hơ n và tì m X(k) từ cá c DFT củ a chuỗ i đ ã đ ư ợ c chia nhỏ. Thuậ t toá n: - Gọ i x(n) là dã y có chiề u dà i là N = 2m, giả sử x(n) đ ư ợ c chia thà nh 2 dã y con x(2n) và x(2n+1), mỗ i dã y có chiề u dà i là N/2 + Dã y x(2n) là dã y chứ a cá c mẫ u chẵ n củ a x(n). + Dã y x(2n+1) là dã y chứ a cá c mẫ u chẵ n củ a x(n).
Ví dụ:
Do: nê n vớ i ta có: do nê n
do WkN khô ng phụ thuộ c và o n nê n: Đ ặ t là DFT – N/2 đ iể m chẵ n củ a x(n) là DFT – N/2 đ iể m lẻ củ a x(n) ta có: X(k) = X0(k) + WNk. X1(k) (3. 5) Nhậ n xé t: Cá c phé p toá n tì m X0(k) và X1(k) chỉ thự c hiệ n trong khoả ng từ: 0 đ ế n( N/2 –1). Do vậ y thự c chấ t ta đ ã phâ n chia DFT – N đ iể m thà nh 2 DFT – N/2 đ iể m. X0(k) và X1(k) tuầ n hoà n chu kì N/2. Ví dụ: Thự c hiệ n DFT – N=8 Từ (3. 5) ta có: X(k) = X0(k) + WNk. X1(k) Suy ra: X(0) = X0(0) + W80. X1(0) X(4) = X0(4) + W84. X1(4) X(1) = X0(1) + W81. X1(1) X(5) = X0(5) + W85. X1(5) X(2) = X0(2) + W82. X1(2) X(6) = X0(6) + W86. X1(6) X(3) = X0(3) + W83. X1(3) X(7) = X0(7) + W87. X1(7) Do X0(k) và X1(k) tuầ n hoà n chu kì N/2 = 8/2 =4 do đ ó: X(0) = X0(0) + W80. X1(0) X(4) = X0(0) + W84. X1(0) X(1) = X0(1) + W81. X1(1) X(5) = X0(1) + W85. X1(1) X(2) = X0(2) + W82. X1(2) X(6) = X0(2) + W86. X1(2) X(3) = X0(3) + W83. X1(3) X(7) = X0(3) + W87. X1(3) Từ đ â y ta có thể xâ y dự ng lư u đ ồ sau: Quy tắ c xâ y dự ng lư u đ ồ: - Giá trị củ a mộ t nú t bằ ng tổ ng cá c nhá nh đ i và o nú t đ ó. - Giá trị củ a mộ t nhá nh bằ ng giá trị nú t xuấ t phá t nhâ n vớ i hệ số truyề n củ a nhá nh. - Hệ số truyề n củ a nhá nh ghi ở mũ i tê n, nế u khô ng ghi thì hệ số truyề n bằ ng 1. Lư u đ ồ DFT –N=8 sau 1 lầ n phâ n chia. Vẽ hì nh sau
- Tiế p tụ c ta lạ i chia 2 dã y x(2n) và x(2n+1) mỗ i dã y thà nh 2 dã y con giố ng như trê n. Giả i thuậ t tiế p tụ c sau (m-1) lầ n chia thì chỉ cò n là DFT – 2 khi đ ó cá c hệ số truyề n WkN chỉ mang 2 giá trị là: W02 = 1 và W12 = -1. Ta sẽ dừ ng phé p chia tạ i đ â y. Ví dụ: N=8 sau 2 lầ n phâ n chia ta có:
Và ta có:
Đ â y đ ư ợ c gọ i là dạ ng cá nh bư ớ m củ a FFT –R2. Kế t hợ p lạ i ta có lư u đ ồ sau: N=8
· Hiệ u quả thuậ t toá n: Do N=2m nê n suy ra có m ltầ ng tí nh toá n, mỗ i tầ ng gồ m N/2 phé p nhâ n số phứ c vớ i WkN và N phé p cộ ng số phứ c. Vậ y ta cầ n có (1/2). N. m phé p nhâ n phứ c và (1/2)N. m phé p cộ ng. Số lư ợ ng phé p toá n giả m đ i đ á ng kể. · Ví dụ: N=8 sử dụ ng cô ng thứ c củ a DFT thì cỡ: N2=64 Sử dụ ng FFT-R2 số lư ợ ng phé p toá n cỡ: N. m = 8. 3=24. · Cả i thiệ n thuậ t toá n: Xé t giữ a 2 tầ ng củ a thuậ t toá n liề n kề : i và i+1
Theo hì nh vẽ ta thấ y giữ a 2 tầ ng i và (i+1) ta có: Xi+1(p) = Xi(p) + WNr. Xi(q) Xi+1(q) = Xi(p) + WN(r+N/2). Xi(q) Ta lạ i thấ y: vậ y ta có: Xi+1(p) = Xi(p) + WNr. Xi(q) Xi+1(q) = Xi(p) - WNr. Xi(q)\ Sơ đ ồ đ ư ợ c vẽ lạ i:
Vậ y vớ i mộ t phé p nhâ n WNr. Xi(q) ta có thể tí nh 2 giá trị Xi+1(p) và Xi+1(q). Do đ ó số lư ợ ng phé p nhâ n sẽ giả m đ i 2 lầ n cò n số lư ợ ng phé p cộ ng vẫ n giữ nguyê n. Vậ y đ ể tí nh đ ư ợ c X(k)N thì cầ n: N. log2N phé p cộ ng phứ c (½ )N. log2N phé p nhâ n phứ c. Vậ y ta có thể xâ y dự ng lư u đ ồ thuậ t toá n FFT – R2 ( ví dụ N=8 ) như sau:
Chú ý: Khi thự c hiệ n trê n má y tí nh hoặ c thiế t kế dã y và o x(n) thư ờ ng đ ư ợ c xắ p xế p theo mã nhị phâ n đ ả o cò n X(k) đ ư ợ c xắ p xế p theo mã nhị phâ n thư ờ ng.
b. Trư ờ ng hợ p: N=Ba; N=B1. B2 (SV đ ọ c giá o trì nh) 4. Thuậ t toá n phâ n chia theo tầ n số ( Giố ng phâ n chia theo thờ i gian) Tự nghiê n cứ u. 5. Tí nh tổ ng chậ p nhanh sử dụ ng FFT y(n) =x(n)*h(n)
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|