|
|||||||
5.3. Thực hiện hệ FIR và IIR5. 3. Thự c hiệ n hệ FIR và IIR Hệ FIR: Đ ố i vớ i hệ thố ng FIR khô ng đ ệ qui, vớ i phư ơ ng trì nh sai phâ n biể u diễ n hệ thố ng là: Ta có sơ đ ồ như sau: Trong thự c tế, đ ố i vớ i cá c mạ ch đ ệ qui, í t khi ngư ờ i ta thự c hiệ n cả mộ t sơ đ ồ có bậ c N > 2, vì khi đ ó mạ ch dễ mấ t tí nh ổ n đ ị nh do sai số. Mặ t khá c, thiế t kế cá c khâ u bậ c 2 có phầ n thuậ n lợ i hơ n. Vì vậ y, ngư ờ i ta chia hệ thố ng ra thà nh nhiề u mạ ch con có bậ c lớ n nhấ t là 2 mắ c liê n tiế p hoặ c song song vớ i nhau. Hệ IIR Pt củ a hệ IIR đ ư ợ c viế t lạ i dư ớ i dạ ng cô ng thứ c truy hồ i: Sơ đ ồ khố i hì nh 2. 11 biể u diễ n bằ ng hì nh ả nh củ a pt(2. 91)
Chư ơ ng II BIỂ U DIỄ N TÍ N HIỆ U VÀ HỆ THỐ NG RỜ I RẠ C TRONG MIỀ N Z
Chư ơ ng 1 đ ã trì nh bà y cá ch tí nh đ á p ứ ng củ a mộ t hệ thố ng trự c tiế p từ đ á p ứ ng xung củ a nó, bằ ng cá ch tí nh tổ ng chậ p củ a kí ch thí ch vớ i đ á p ứ ng xung. Cá ch tí nh tổ ng chậ p trự c tiế p dự a và o cô ng thứ c đ ị nh nghĩ a như đ ã là m tố n rấ t nhiề u thờ i gian và cô ng sứ c. Hơ n nữ a, trong thự c tế số mẫ u khá c khô ng củ a kí ch thí ch và đ á p ứ ng xung là rấ t nhiề u nê n ta khô ng thể ‘tí nh bằ ng tay’. Tuy nhiê n, phư ơ ng phá p tí nh tổ ng chậ p bằ ng đ ồ thị như đ ã trì nh bà y cho ta mộ t thuậ t toá n củ a chư ơ ng trì nh tí nh tổ ng chậ p bằ ng má y tí nh. Việ c giả i phư ơ ng trì nh sai phâ n tuyế n tí nh hệ số hằ ng bằ ng phư ơ ng phá p đ ệ qui cũ ng chỉ có ý nghĩ a khi sử dụ ng má y tí nh. Kỹ thuậ t biế n đ ổ i là mộ t cô ng cụ hữ u hiệ u đ ể phâ n tí ch hệ thố ng LTI. Biế n đ ổ i Z đ ố i vớ i tí n hiệ u rờ i rạ c có vai trò tư ơ ng tự như biế n đ ổ i Laplace đ ố i vớ i tí n hiệ u liê n tụ c, và chú ng có quan hệ giố ng nhau vớ i biế n đ ổ i Fourier. Tổ ng chậ p củ a hai dã y trong miề n thờ i gian sẽ biế n thà nh tí ch củ a hai biế n đ ổ i Z tư ơ ng ứ ng trong miề n biế n phứ c z. Tí nh chấ t nà y sẽ là m đ ơ n giả n hó a việ c tí nh đ á p ứ ng củ a hệ thố ng vớ i cá c tí n hiệ u và o khá c nhau. Phư ơ ng trì nh sai phâ n tuyế n tí nh hệ số hằ ng cũ ng đ ư ợ c giả i mộ t cá ch dễ dà ng hơ n khi dù ng cô ng cụ biế n đ ổ i Z. Như ta sẽ thấ y trong cá c chư ơ ng sau, biế n đ ổ i Fourier giữ a vai trò chì a khó a trong trong việ c biể u diễ n và phâ n tí ch cá c hệ thố ng rờ i rạ c. Tuy nhiê n, trong mộ t số trư ờ ng hợ p cầ n phả i sử dụ ng dạ ng tổ ng quá t hó a củ a biế n đ ổ i Fourier, đ ó là biế n đ ổ i Z. 1. Biế n đ ổ i z Biế n đ ổ i Z trự c tiế p Đ ị nh nghĩ a: Biế n đ ổ i Z củ a tí n hiệ u rờ i rạ c x(n) đ ư ợ c đ ị nh nghĩ a như sau: (2. 1) Trong đ ó z là biế n phứ c và đ ư ợ c biể u diễ n như sau: X(z) = ZT[x(n)] Do chuỗ i biế n đ ổ i là vô hạ n nê n chỉ tồ n tạ i mộ t số giá trị củ a Z đ ể X(z) hộ i tụ. Tậ p hợ p cá c giá trị củ a z đ ể X(z) hộ i tụ gọ i là miề n hộ i tụ củ a X(z) kí hiệ u là ROC[ X(z) ] VD1: Xá c đ ị nh biế n đ ổ i z củ a tí n hiệ u rờ i rạ c sau: a/ x(n) = {1, 2, 5, 7, 0, 1 } b/ x(n) = δ (n) c/ x(n) = δ (n - k), k> 0 d/ x(n) = δ (n + k), k> 0 Như vậ y vớ i tí n hiệ u hữ ư hạ n thì ROC là toà n bộ mặ t phẳ ng z và có thể trừ cá c giá trị z = 0 và z = ∞ VD2: Xá c đ ị nh biế n đ ổ i z củ a cá c tí n hiệ u rờ i rạ c sau: Suy ra Á p dụ ng cô ng thứ c 3. 1 ta có: X(z) hộ i tụ khi khi đ ó ta có: Vậ y ROC [X(z)]: · Mặ t phẳ ng z Do z là biế n phứ c nê n: z = Re[z] + j Im[z], mặ t phẳ ng z đ ư ợ c tạ o bở i trụ c tung Im[z] và trụ c hoà nh Re[z] Chú ý: z là biế n phứ c nê n ta có thể biể u diễ n như sau: z = rejθ , Nế u r =1 thì có nghĩ a là phé p biế n đ ổ i z lấ y trê n vò ng trò n đ ơ n vị sẽ trở thà nh biế n đ ổ i Fourier trê n miề n tầ n số. · Á p dụ ng tiê u chuẩ n Cauchy đ ể xá c đ ị nh miề n hộ i tụ củ a biế n đ ổ i z. - Tiê u chuẩ n Cauchy: Mộ t chuỗ i có dạ ng hộ i tụ nế u đ iề u kiệ n sau thoả mã n: - Á p dụ ng vớ i biế n đ ổ i z ta có: Đ ặ t X(z) = X1(z) + X2(z) Trong đ ó: X1(z) = X2(z) = Á p dụ ng tiê u chuẩ n Cauchy cho X1(z) ta có: đ ặ t Rx-= vậ y: Vớ i thì X1(z) hộ i tụ. Tứ c là miề n hộ i tụ củ a X1(z) nằ m ngoà vò ng trò n bá n kí nh R-x tâ m gố c toạ đ ộ trê n mặ t phẳ ng z. Đ ậ y cũ ng là miề n hộ i tụ củ a dã y nhâ n quả có chiề u dà i vô hạ n. Á p dụ ng tiê u chuẩ n Cauchy vớ i X2(z). tư ơ ng tự như vớ i X1(z) ta cũ ng có miề n hộ i tụ củ a X2(z) là: trong đ ó : Rx+= , nghĩ a là miề n hộ i tụ củ a X2(z) là miề n nằ m trong đ ư ờ ng trò n bá n kí nh R+x tâ m gố c toạ đ oọ trê n mặ t phẳ ng z, đ â y cũ ng là miề n hộ i tụ củ a dã y phả n nhâ n quả có chiề u dà i vô hạ n. Kế t luậ n vậ y miề n hộ i tụ củ a X(z) là: X1(z)∩ X2(z). VD 3: Xá c đ ị nh biế n đ ổ i z củ a tí n hiệ u x(n) = anu(n)
nế u Vậ y , ROC [X(z)]: (3) VD4: Xá c đ ị nh biế n đ ổ i z củ a tí n hiệ u x(n) = - anu(-n-1)
Vớ i Vậ y , ROC [X(z)]: (4) Từ (3) và (4) ta thấ y: Hai tí n hiệ u khá c nhau có cù ng biế n đ ổ i z như ng ROC khá c nhau. Do đ ó, tí n hiệ u rờ i rạ c x(n) xá c đ ị nh duy nhấ t bằ ng biế n đ ổ i z và ROC củ a nó.
Cá c tí nh châ t củ a biế n đ ổ i z. a. Tí nh chấ t tuyế n tí nh Nế u: X1(z) = ZT[x1(n)], ROC[X1(z)] X2(z) = ZT[x2(n)], ROC[X2(z)] x3(n) = ax1(n) + bx2(n) trong đ ó a, b là cá c hằ ng số thì: ZT[x3(n)] = X3(z) = a. X1(z) + b. X2(z), ROC[X3(z)] = ROC[X1(z)] ∩ ROC[X2(z)] Ví dụ : x1(n) = 2nu(n), x2(n) = 3nu(n) b. Tí nh chấ t dị ch thờ i gian Nế u: X(z) = ZT[x(n)], ROC[X(z)] thì ZT [x(n-k)] = z-kX(z) Miề n hộ i tụ: + Nế u k > 0 thì ROC: là ROC[X(z)]/0 + Nế u k< 0 thì ROC là ROC[X(z)]/∞ c. Đ ị nh lí giá trị đ ầ u Biế n đ ỏ i z củ a dã y nhâ n quả x(n) đ ư ợ c đ ị nh nghĩ a như sau: Khi z→ ∞ thì lim X(z) → x(0) Ví dụ: Hã y cá c đ ị nh giá trị đ ầ u củ a dã y sau: , ROC: x(0) = d. Tí ch chậ p trê n miề n z. Nế u: X1(z) = ZT[x1(n)], ROC[X1(z)] X2(z) = ZT[x2(n)], ROC[X2(z)] x3(n) = x1(n) * x2(n) thì: ZT[x3(n)] = X3(z) = X1(z). X2(z), ROC[X3(z)] = ROC[X1(z)] ∩ ROC[X2(z)], Miề n hộ i tụ củ a X3(z) có thể rộ ng hơ n miề n hộ i tụ củ a X1(z) và X2(z). Ví dụ : x1(n) = 2nu(n), x2(n) = 3nu(n) e. Nhâ n vớ i hà m mũ Giả sử có dã y x(n) có ZT[x(n)] =X(z), ROC: thì dã y: y(n) = anx(n) có ZT[y(n)] = Y(z) = ROC: Ví dụ: cho dã y x(n) = 2nu(n) xá c đ ị nh X(z), ROC. Trư ớ c tiê n ta tì m biế n đ ổ i z củ a dã y u(n): vớ i ROC: hay Vậ y vớ i ROC: Biế n đ ổ i z hữ u tỷ. Giả sử X(z) là hà m hữ u tỷ: a. Cá c khá i niệ m cự c và khô ng. + Đ iể m cự c củ a X(z) là cá c giá trị z tạ i đ ó X(z) = ∞, kí hiệ u là zck, khi đ ó D(zck) = 0 + Đ iể m khô ng củ a X(z) là cá c đ iể m tạ i đ ó X(z) = 0, kí hiệ u là zor, khi đ ó N(zor) = 0 b. Biể u diễ n X(z) dư ớ i dạ ng cự c và khô ng Giả sử N(z) là đ a thứ c bậ c M củ a z khi đ ó: N(z) = bM(z- zo1) (z- zo2) (z- zo3).... (z- zoM)= Giả sử D(z) là đ a thứ c bậ c N củ a z khi đ ó: D(z) = aN(z- zc1) (z- zc2) (z- zc3).... (z- zcN)= Khi đ ó X(z) đ ư ợ c viế t lạ i như sau: hay ta có thể viế t dư ớ i dả ng hà m củ a z-1 như sau: Vớ i c = bM/aN X(z) có M đ iể m khô ng và N đ iể m cự c. Đ ể biể u diễ n trê n đ ồ thị cá c đ iể m cự c đ ư ợ c đ á nh dấ u bằ ng (x) và cá c đ iể m khô ng đ ư ợ c đ á nh dấ u bằ ng (o) Ví dụ: Xá c đ ị nh biế n đ ổ i z củ a tí n hiệ u đ ư ợ c cho bở i giả n đ ồ cự c và khô ng như sau: Vẽ hì nh
2. Biế n đ ổ i z ngư ợ c Đ ị nh lí Cauchy Đ ị nh lí Cauchy là mộ t đ ị nh lí quan trọ ng trong lí thuyế t biế n số phứ c, nó là cơ sở đ ể chú ng ta xâ y dự ng cô ng thứ c củ a biế n đ ổ i z ngư ợ c. Đ ị nh lí Cauchy đ ư ợ c phá t biể u như sau: Trong đ ó C là mộ t đ ư ờ ng cong kí n bấ t kì. 2. 2 Biế n đ ổ i z ngư ợ c Từ biể u thứ c ta có: lấ y tí ch phâ n trê n miề n hộ i tụ ROC củ a nó ta có : Á p dụ ng đ ị nh lí Cauchy ta có: vớ i k = n Hay
vậ y: hoặ c ta có thể viế t: (2. 2) Biể u thứ c (2. 2) đ ư ợ c gọ i là biể u thứ c củ a biế n đ ổ i Z ngư ợ c ( IZT – Invert Z Transform ). Từ biể u thứ c (2. 2) trong thự c tế có nhiề u phư ơ ng phá p tì m biế n đ ổ i z ngư ợ c thuậ n tiệ n hơ n thự c hiệ n biể u thứ c (2. 2). 2. 3 Cá c phư ơ ng phá p tì m biế n đ ổ i z ngư ợ c a. / Phư ơ ng phá p thặ ng dư ( Giá o trì nh ) Nộ i dung củ a phư ơ ng phá p là dù ng lí thuyế t thặ ng dư đ ể thự c hiệ n biể u thứ c (2. 2). b. / Phư ơ ng phá p khai triể n thà nh chuỗ i luỹ thừ a. Do X(z) là hà m củ a mộ t chuỗ i luỹ thừ a vì vậ y trê n miề n hộ i tụ củ a nó ta có thể khai triể n X(z) dư ớ i dạ ng: mà theo đ ị nh nghĩ a củ a biế n đ ổ i z ta có: Do vậ y x(n) = an vớ i -∞ < n < ∞ Có nghĩ a là cá c hệ số củ a z-n chí nh là cá c giá trị củ a x(n). VD1: Hã y xá c đ ị nh x(n) biế t: X(z) = z +2 + 2. z-1 + 3. z-2 – 4. z-4 Từ đ ị nh nghĩ a củ a biế n đ ổ i z ta có: x(n) ={1, 2, 2, 3, 0, -4} hay ta có thể viế t: x(n) = δ (n+1) + 2δ (n) + 2δ (n-1) +3δ (n-2) - 4δ (n-4) VD2: Cho hã y xá c đ ị nh x(n) vớ i: a. ROC[X(z)] là: b. ROC[X(z)] là: a. Đ â y là tí n hiệ u nhâ n quả có chiề u dai vô hạ n vậ y ta có: ta thự c hiệ n phé p chia tử số cho mẫ u số ta sẽ có:
X(z) = suy ra: x(n) = (-2)nu(n) b. Đ â y là tí n hiệ u phả n nhâ n quả có chiề u dà i vô hạ n. Ta có: tư ơ ng tự như trê n ta
cuố i cù ng ta có: X(z) = vậ y x(n) = -(-2)nu(-n-1) Nhậ n xé t: Từ ví dụ trê n ta có nế u X(z) có dạ ng: thì ta có biế n đ ổ i z ngư ợ c IZT[X(z)]= x(n) = c. / Biế n đ ổ i z ngư ợ c vớ i X(z) là hà m hữ u tỷ. Giả sử X(z) là hà m hữ u tỷ vớ i a0 = 1
Nế u M ≥ N thì ta có thể biể u diễ n X(z) như sau: đ a thứ c dễ dà ng xá c đ ị nh đ ư ợ c biế n đ ổ i z ngư ợ c củ a nó nhờ tí nh chấ t dị ch trễ thờ i gian. Cò n đ a thứ c N1(z)/D(z) là đ a thú c có bậ c củ a D(z) lớ n hơ n bậ c củ a N1(z). Bâ y giờ ta xé t trư ờ ng hợ p M< N. , M< N và aN ≠ 0 ta sẽ khai triể n đ a thứ c nà y thà nh cá c phâ n thứ c tố i giả n. - Nế u X(z) chỉ có cá c cự c đ ơ n thì ta có: trong đ ó zck là cá c cự c củ a X(z), Ak đ ư ợ c xá c đ ị nh như sau: - Nế u X(z) có 1 cự c bộ i, giả sử cự c bộ i bậ c s là zci cá c cự c cò n lạ i lkà cá c cự c đ ơ n thì ta có: trong đ ó : ; - Nế u X(z) có nhiề u hơ n mộ t cự c bộ i thì ta là m tư ơ ng như trê n. Sau khi khai triể n xong X(z) ta sẽ tì m IZT[X(z)] củ a cá c phâ n thứ c tố i giả n bở i cá c cô ng thứ c sau: (dã y nhâ n quả )
Tổ ng quá t ta có: vớ i dã y nhâ n quả. vớ i dã y phả n nhâ n quả. Ví dụ 1: Cho Hã y xá c đ ị nh x(n) Ví dụ 2: Cho Hã y xá c đ iị nh x(n) 3 Phâ n tí ch hệ thố ng rờ i rạ c trê n miề n z Chú ng ta đ ã biế t trê n miề n n mộ t HT-TT-BB đ ư ợ c đ ặ c trư ng bở i đ á p ứ ng xung hoặ c phư ơ ng trì nh sai phâ n tuyế n tí nh hệ số hằ ng. Như ng việ c phâ n tí ch hệ thố ng nhiề u khi gặ p phả i sự khó khă n củ a việ c tí nh tí ch chậ p, gả i PT-SP.... Trong phầ n trư ớ c chú ng ta đ ã biể u diễ n tí n hiệ u sang miề n biế n số z, bâ y giờ ta sẽ phâ n tí ch hệ TT-BB trê n miề n z, trư ớ c tiê n ta tì m hiể u khá i niệ m hà m truyề n đ ạ t củ a hệ thố ng. 3. 3 Hà m truyề n đ ạ t củ a hệ thố ng TT-BB
Như vậ y hà m truyề n đ ạ t củ a hệ thố ng TT-BB chí nh là biế n đ ổ i z cuả đ á p ứ ng xung củ a nó. Hà m truyề n đ ạ t đ ư ợ c kí hiệ u là H(z) vaà nó cũ ng đ ặ c trư ng hoà n toà n cho hệ thố ng trê n miề n z. 3. 4 Hà m truyề n đ ạ t củ a hệ đ ư ợ c mô tả bở i PT – SP – TT –HSH Quan hệ giữ a đ ầ u và o và đ ầ u ra củ a mộ t HT – TT – BB đ ư ợ c mô tả bở i PT sau: ; lấ y biế n đ ổ i Z 2 vế ta có: Á p dụ ng tí nh chấ t trễ và tuyế n tí nh ta có: Suy ra: Nế u a0 = 1 thì ta có: Chú ý: Ta cũ ng có thể biể u diễ n H(z) dư ớ i dạ ng hà m củ a z-1, hoặ c cá c cự c và khô ng củ a nó. 3. 5 Giả i phư ơ ng trì nh sai phâ n TT – HSH sử dụ ng biế n đ ổ i z Đ ể giả i PT – SP – TT – HSH ta tì m hiể u khá i niệ m biế n đ ổ i z đ ơ n hư ớ ng. a. Biế n đ ổ i z đ ơ n hư ớ ng Biế n đ ổ i z đ ơ n hư ớ ng đ ư ợ c đ ị nh nghĩ a như sau:
Cá c tí nh chấ t củ a biế n đ ổ i z đ ơ n hư ớ ng cũ ng giố ng như tí nh chấ t củ a biế n đ ổ i z trừ tí ch chấ t dị ch thờ i gian như sau: Nế u ZT+ [x(n) ] = X+(z) thì ZT+ [x(n-k)] = z-k vớ i k > 0 ZT+ [x(n+k)] = zk vớ i k < 0 b. Giả i phư ơ ng trì nh sai phâ n: Ví dụ: Giả i cá c phư ơ ng trì nh sau: 1) y(n) – 3y(n-1) +2y(n-2) = x(n) vớ i x(n) = 3n+2, y(-2) = -4/9, y(-1) =-1/3 2) y(n) = ay(n-1) + x(n) vớ i x(n) = u(n), y(-1) = 1
3. 6 Phâ n tí ch hệ thố ng TT – BB trê n miề n z. Cá c phầ n tử thự c hiệ n hệ thố ng trê n miề n z cũ ng giố ng như trê n miề n n, chỉ khá c kí hiệ u củ a phầ n tử trễ ta thay D = Z-1 a. Nguyê n tắ c phâ n tí ch hệ thố ng - Phâ n tí ch hệ tổ ng quá t thà nh cá c hệ nhỏ hơ n ( cá c khố i nhỏ hơ n ) - Tì m mố i quan hệ giữ a cá c khố i nhỏ hơ n nà y. - Xá c đ ị nh hà m truyề n đ ạ t Hi(z) cua cá c khố i nhỏ. - Tổ ng hợ p hà m truyề n đ ạ t từ cá ch phâ n tí ch ở trê n. b. Mộ t số quy tắ c biế n đ ổ i sơ đ ồ khố i - Hệ gồ m cá c khố i mắ c nố i tiế p Vẽ hì nh
H(z) = H1(z). H2(z)... Hn(z) Vậ y hệ gồ m cá c khố i mắ c nố i tiế p sẽ tư ơ ng đ ư ơ ng vớ i hệ thố ng có hà m truyề n đ ạ t là tí ch củ a cá c hà m truyề n đ ạ t thà nh phầ n. - Hệ gồ m cá c khố i mắ c song song. Vẽ hì nh
H(z) = H1(z) + H2(z) +... + Hn(z) Vậ y hệ thố ng gồ m cá c khố i mắ c song song vớ i nhau sẽ tư ơ ng đ ư ơ ng vớ i hệ thố ng có hà m truyề n đ ạ t là tổ ng củ a cá c hà m truyề n đ ạ t thà nh phầ n. - Hệ có hồ i tiế p c. Sự ổ n đ ị nh củ a hệ thố ng TT – BB Đ ố i vớ i mộ t hệ thố ng tuyế n tí nh bấ t biế n, nế u tí n hiệ u ở đ ầ u và o khô ng có như ng ở đ ầ u ra củ a hệ thố ng vẫ n xuấ t hiệ n tí n hiệ u thì hệ thố ng đ ó là hệ thố ng khô ng ổ n đ ị nh. Trong chư ơ ng trư ớ c chú ng ta đ ã xé t đ ộ ổ n đ ị nh củ a hệ thố ng TT-BB nó đ ư ợ c đ ặ c trư ng bở i cá c tí nh chấ t củ a đ á p ứ ng xung h(n) củ a nó, cụ thể: Mộ t hệ thố ng TT –BB là ổ n đ ị nh nế u đ iề u kiệ n sau đ â y thoả mã n: Trong miề n z thì ta có: vớ i miề n hộ i tụ củ a nó: So sá nh vớ i đ iề u kiệ n hộ i tụ trê n miề n n thì ta thấ y đ ể đ iề u kiệ n ổ n đ ị nh trê n miề n n thoả mã n thì H(z) phả i hộ i tụ vớ i nghĩ a là nó hộ i tụ trê n vò ng trò n đ ơ n vị củ a mặ t phẳ ng z, vì thế miề n hộ i tụ củ a H(z) phả i chứ a vò ng trò n đ ơ n vị. Vậ y ta có thể phá t biể u đ iề u kiệ n ổ n đ ị nh củ a mộ t HT – TT –BB trê n miề n z như sau: Mộ t hệ thố ng TT –BB là ổ n đ ị nh khi và chiỉ khi vò ng trò n đ ơ n vị củ a mặ t phẳ ng z nằ m trong miề n hộ i tụ củ a hà m truyề n đ ạ t củ a hệ thố ng. c2. Sự ổ n đ ị nh củ a hệ thố ng nhâ n quả Trong thự c tế chú ng ta chỉ gặ p cá c hệ thố ng nhâ n quả ổ n đ ị nh, vì vậ y ta sẽ xé t sự ổ n đ ị nh củ a cá c hệ thố ng nà y. Do hà m truyề n đ ạ t củ a hệ thố ng nhâ n quả đ ư ợ c viế t như sau: trong đ ó (T/c Cauchy) Từ đ â y ta có mộ t số nhậ n xé t sau: - Mộ t hệ thố ng là nhâ n quả nế u miề n hộ i tụ củ a hà m truyề n đ ạ t nằ m ngoà i vò ng trò n đ ư ờ ng kí nh R-h - Đ ố i vớ i HT –TT –BB đ iề u kiệ n nhâ n quả và ổ n đ ị nh là đ ọ c lậ p vớ i nhau. Nghĩ a là hệ thố ng ổ n đ ị nh chư a chắ c đ ã nhâ n quả và ngư ợ c lạ i. - Trong thự c tế chú ng ta chỉ xé t cá c hệ thố ng thự c hiệ n đ ư ợ c về mặ t vậ t lý đ ó là cá c hệ thố ng ổ n đ ị nh và nhâ n quả. - Vậ y đ iề u kiệ n đ ể HT –TT –BB nhâ n quả và ổ n đ ị nh là : Miề n hộ i tụ củ a hà m truyề n đ ạ t H(z) củ a nó phả i thoả mã n: Rõ rà ng miề n hộ i tụ củ a H(z) khô ng chứ a bấ t cứ đ iể m cự c zck nà o do đ ó ta có thể nó i: Mộ t hệ thố ng TT –BB nhâ n quả và ổ n đ ị nh khi và chỉ khi tấ t cả cá c đ iể m cự c củ a hà m truyề n đ ạ t nằ m trong vò ng trò n đ ơ n vị. Ví dụ 1: HT – TT – BB đ ư ợ c cho như sau: y(n) = a. y(n-1) + x(n) - Tì m H(z), h(n) - Xé t sự ổ n đ ị nh củ a hệ nhâ n quả Giả i: - Lấ y biế n đ ổ i z 2 vế củ a pt ta có: Y(z) = a. z-1Y(z) + X(z) Suy ra H(z) có 1 đ iể m cự c là zc =a Nế u H(z) là hà m truyề n đ ạ t củ a hệ nhâ n quả thì ta có ROC: thì ta có: h(n) = IZT[H(z)] = anu(n) Nế u H(z) là hà m truyề n đ ạ t củ a hệ phả n nhâ n quả thì ta có ROC: thì ta có: h(n) = IZT[H(z)] = -anu(-n-1) - Sự ổ n đ ị nh củ a hệ nhâ n quả: Theo đ iề u kiệ n củ a hệ nhâ n quả ổ n đ ị nh thì ta phá i có a< 1 thì hệ nhâ n quả trê n sẽ ổ n đ ị nh Ví dụ 2: Xé t sự ổ n đ ị nh củ a HT nhâ n quả có hà m truyề n đ ạ t sau:
Tì m cá c zck, hệ có zc1=1/2 + j1/2, zc1=1/2- j1/2 Đ â y là 2 đ iể m cự c nằ m trong vò ng trò n đ ơ n vị vậ y HT nhâ n quả đ ã cho là ổ n đ ị nh. c3. Tiê u chuẩ n July (Giá o trì nh )
|
|||||||
|