|
|||
1. KHÁI NIỆMa. Hệ thố ng thờ i gian rờ i rạ c (gọ i tắ t là hệ thố ng rờ i rạ c): Hệ thố ng thờ i gian rờ i rạ c là mộ t thiế t bị (device) hay là mộ t thuậ t toá n (algorithm) mà nó tá c đ ộ ng lê n mộ t tí n hiệ u và o (dã y và o) đ ể cung cấ p mộ t tí n hiệ u ra (dã y ra) theo mộ t qui luậ t hay mộ t thủ tụ c (procedure) tí nh toá n nà o đ ó. Đ ị nh nghĩ a theo toá n họ c, đ ó là mộ t phé p biế n đ ổ i hay mộ t toá n tử (operator) mà nó biế n mộ t dã y và o x(n) thà nh dã y ra y(n). Ký hiệ u: y(n) = T{x(n)} (1. 14) Tí n hiệ u và o đ ư ợ c gọ i là tá c đ ộ ng hay kí ch thí ch (excitation), tí n hiệ u ra đ ư ợ c gọ i là đ á p ứ ng (response). Biể u thứ c biể u diễ n mố i quan hệ giữ a kí ch thí ch và đ á p ứ ng đ ư ợ c gọ i là quan hệ và o ra củ a hệ thố ng. Quan hệ và o ra củ a mộ t hệ thố ng rờ i rạ c cò n đ ư ợ c biể u diễ n như hì nh 1. 5. Ví dụ 1. 1: Hệ thố ng là m trễ lý tư ở ng đ ư ợ c đ ị nh nghĩ a bở i phư ơ ng trì nh: y(n) = x(n – nd), vớ i -¥ < n < ¥ (1. 15) nd là mộ t số nguyê n dư ơ ng khô ng đ ổ i gọ i là đ ộ trễ củ a hệ thố ng. Ví dụ 1. 2: Hệ thố ng trung bì nh đ ộ ng (Moving average system) đ ư ợ c đ ị nh nghĩ a bở i phư ơ ng trì nh:
vớ i M1 và M2 là cá c số nguyê n dư ơ ng. Hệ thố ng nà y tí nh mẫ u thứ n củ a dã y ra là trung bì nh củ a (M1 + M2 + 1) mẫ u củ a dã y và o xung quanh mẫ u thứ n, từ mẫ u thứ n-M2 đ ế n mẫ u thứ n+M1.
|
|||
|