|
|||
f/. Dãy có chiều dài hữu hạnf/. Dã y có chiề u dà i hữ u hạ n Dã y đ ư ợ c xá c đ ị nh vớ i số mẫ u N hữ u hạ n (N đ iể m trê n trụ c hoà nh) gọ i là dã y có chiề u dà i hữ u hạ n. N đ ư ợ c gọ i là chiề u dà i củ a dã y, kí hiệ u là: L[x(n) ] = N Ví dụ: L[rectN(n) ]=N g/. Nă ng lư ợ ng và cô ng xuấ t củ a dã y. · Nă ng lư ợ ng củ a mộ t dã y đ ư ợ c đ ị nh nghĩ a như sau:
Trong đ ó là modul củ a x(n). Ví dụ: · Cô ng xuấ t trung bì nh củ a dã y:
· Nă ng lư ợ ng củ a dã y x(n) trong khoả ng :
Vậ y
· Dã y nă ng lư ợ ng: nế u nă ng lư ợ ng củ a dã y x(n) là hữ u hạ n thì x(n) đ ư ợ c gọ i là dã y nă ng lư ợ ng. · Dã y cô ng xuấ t: nế u cô ng xuấ t trung bì nh củ a x(n) là hữ u hạ n thì x(n) đ ư ợ c gọ i là dã y cô ng xuấ t. 3. Cá c phé p toá n cơ bả n củ a dã y Cho 2 dã y x1 = {x1(n)} và x2 = {x2(n)} cá c phé p toá n cơ bả n trê n hai dã y đ ư ợ c đ ị nh nghĩ a như sau: 1/. Phé p nhâ n 2 dã y: y = x1. x2 = {x1(n). x2(n)} (1. 8) 2/. Phé p nhâ n 1 dã y vớ i 1 hệ số: y = a. x1 = {a. x1(n)} (1. 9) 3/. Phé p cộ ng 2 dã y: y = x1 + x2 = {x1(n) + x2(n)} (1. 10) 4/. Phé p dị ch mộ t dã y (Shifting sequence): - Dị ch phả i: Gọ i y là dã y kế t quả trong phé p dị ch phả i n0 mẫ u mộ t dã y x ta có: y(n) = x(n-n0), vớ i n0 > 0 (1. 11) - Dị ch trá i: Gọ i z là dã y kế t quả trong phé p dị ch trá i n0 mẫ u dã y x ta có: z(n) = x(n+n0), vớ i n0 > 0 (1. 12) Phé p dị ch phả i cò n gọ i là phé p là m trễ (delay). Phé p là m trễ mộ t mẫ u thư ờ ng đ ư ợ c ký hiệ u bằ ng chữ D hoặ c Z-1. Cá c phé p dị ch trá i và dị ch phả i đ ư ợ c minh họ a trong cá c hì nh 1. 4. Hì nh 1. 4: (a) Dã y x(n) (b) Phé p dị ch phaỉ 4 mẫ u tr ê n tí n hiệ u x(n) (c) Phé p dị ch traí 5 mẫ u trê n tí n hiệ u x(n) Nhậ n xé t: Ta thấ y, mộ t tí n hiệ u x(n) bấ t kỳ có thể biể u diễ n bở i tí n hiệ u xung đ ơ n vị như sau:
Cá ch biể u diễ n nà y sẽ dẫ n đ ế n mộ t kế t quả quan trọ ng trong phầ n sau. Ghi chú: Cá c phé p tí nh thự c hiệ n trê n cá c tí n hiệ u rờ i rạ c chỉ có ý nghĩ a khi tầ n số lấ y mẫ u củ a cá c tí n hiệ u nà y bằ ng nhau.
|
|||
|