|
|||
5.1.1. Phân loại biến tần.5. 1. 1. 1. Biế n tầ n quay. Khá i niệ m: biế n tầ n quay là má y phá t đ iệ n xoay chiề u Vớ i
Trong đ ó: f: tầ n số đ iệ n á p tí nh bằ ng Hz; n: tố c đ ộ quay tí nh theo vò ng/phú t; p: số đ ô i cự c má y đ iệ n
5. 1. 1. 2. Biế n tầ n tĩ nh Khá i niệ m: là loạ i biế n tầ n đ ư ợ c chế tạ o từ cá c linh kiệ n bá n dẫ n cô ng suấ t. Có 2 loạ i biế n tầ n tĩ nh thư ờ ng gặ p: - Biế n tầ n trự c tiế p. - Biế n tầ n đ ộ c lậ p. Biế n tầ n trự c tiế p: biế n đ ổ i trự c tiế p đ ư ờ ng cong lư ớ i đ iệ n xoay chiề u cô ng nghiệ p, nó có dạ ng:
Biế n tầ n đ ộ c lậ p: là loạ i biế n tầ n đ ổ i từ đ iệ n 1 chiề u thà nh đ iệ n xoay chiề u. Đ iệ n á p nguồ n cấ p mộ t chiề u nê n khi biế n đ ổ i đ iệ n á p xoay chiề u là nhữ ng xung vuô ng có dang như hì nh vẽ sau: 5. 1. 1. 3. Biế n tầ n trự c tiế p Khá i niệ m: ngư ờ i ta trự c tiế p biế n đ ổ i đ ư ờ ng cong lư ớ i đ iệ n cô ng nghiệ p, khi đ ó ta thu đ ư ợ c đ iệ n á p vớ i tầ n số khá c tầ n số đ iệ n lư ớ i. Có thể dù ng mạ ch đ iệ n vớ i nguồ n cấ p mộ t pha hay nguồ n cấ p 3 pha. Bằ ng cá ch đ ó ng mở Thyristor theo quy luậ t nà o đ ó ta có đ ư ợ c đ iệ n á p xoay chiề u. Biế n tầ n trự c tiế p nguồ n cấ p 1 pha Sơ đ ồ mạ ch đ iệ n Mộ t sơ đ ồ khá c củ a biế n tầ n 1 pha 5. 1. 1. 4. Biế n tầ n đ ộ c lậ p 1 pha Biế n tầ n đ ộ c lậ p nguồ n á p dạ ng biế n á p có trung tí nh. Sơ đ ồ nguyê n lí
Hoạ t đ ộ ng củ a sơ đ ồ đ ư ợ c giả i thí ch theo đ ặ c tuyế n như hì nh vẽ sau: Biế n tầ n đ ộ c lậ p nguồ n á p dạ ng nử a cầ u Sơ đ ồ nguyê n lý: Dạ ng só ng dò ng đ iệ n và đ iệ n á p
5. 1. 1. 5. Biế n tầ n đ ộ c lậ p nguồ n á p dạ ng cầ u Sơ đ ồ nguyê n lý:
Dạ ng só ng dò ng đ iệ n và đ iệ n á p
|
|||
|